BOCVIP club Chân ái đặt tiền chơi Xóc Đĩa online-xóc đĩa xocdia123

Theo thống kê của Oxford, mỗi người khi học tiếng Anh chỉ cần nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được tới 95% những cuộc hội thoại thông thường. So với 100.000 từ trong từ điển thì 3000 từ tiếng Anh thông dụng chỉ là một con số quá nhỏ nhưng đem đến hiệu quả cao nhất. 

A. Wilkins đã từng nói rằng ““Without grammar, very little can be conveyed; without vocabulary, nothing can be conveyed.” (Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; Không có từ vựng, không một thông tin nào có thể được truyền đạt). 

Đúng vậy, một điều hiển nhiên mà ai cũng thấy được đó là muốn nói được một ngôn ngữ trước tiên phải biết từ vựng trước đã. Cũng giống như khi một đứa trẻ tập nói, ban đầu nó phải lắng nghe, quan sát và gọi tên được những từ đơn lẻ trước như “bà”, “mẹ”, “ba”, v.v. sau đó các từ dài hơn, khó hơn như “con chim”, “cái bàn”, “bút chì”, v.v. Đó chính là quy luật học ngôn ngữ tự nhiên và căn bản nhất – phải học và tích lũy vốn từ vựng trước, rồi sau đó mới tạo lập được câu và hội thoại.

Chúng ta cũng không khó để có thể nhận ra được vai trò quan trọng của từ vựng trong giao tiếp tiếng Anh thực tế. Hãy quan sát những người đạp xích lô hay những người bán hàng trên phố. Họ không hề được học tiếng Anh bài bản, không biết viết hay nắm chắc ngữ pháp, tất cả họ biết chỉ là một vài từ tiếng Anh đơn lẻ, và họ vẫn có thể giao tiếp với người nước ngoài ở một mức độ nhất định, đạt được mục đích trao đổi thông tin với khách hàng. 

Và kể cả khi bạn có thể giao tiếp ở một mức độ căn bản rồi thì việc trau dồi từ vựng vẫn rất quan trọng. Thế nhưng kho từ vựng là khổng lồ và việc ghi nhớ rồi biến chúng thành của riêng mình lại không phải là chuyện một sớm một chiều.

Học từ vựng tiếng Anh bằng phương pháp phản xạ toàn thân (Total Physical Response, viết tắt là TPR) là dựa trên sự phối hợp giữa ngôn ngữ và cử động cơ thể. Đúng như cái tên phương pháp, người học sẽ không học từ vựng theo lối “học vẹt” truyền thống kiểu chỉ ghi chép và học thuộc lòng nữa mà giờ phải sử dụng kết hợp các giác quan, bộ não và cả chuyển động cơ thể. 

Cách học này được phát triển dựa theo nghiên cứu về hoạt động ghi nhớ của não bộ. Đó là não bộ chỉ lưu vào trí nhớ dài hạn những thông tin có dạng video, hình ảnh, đồng thời đào thải những thông tin ở dạng văn bản hay âm thanh đơn thuần.

Não bộ tiếp nhận ngôn ngữ chủ yếu bằng cách lắng nghe và bắt chước kết hợp với hành động. Giống như cách một đứa trẻ học tiếng Anh vậy. Đầu tiên, chúng sẽ lắng nghe bố mẹ, ông bà nói những đồ vật trước, rồi chúng quan sát nhận biết hình ảnh đồ vật, sau đó bắt chước nói theo những, từ đó, kèm theo những hành động minh họa về đồ vật để ghi nhớ lâu hơn. Cứ như vậy, việc sản sinh ngôn ngữ sẽ trở nên rất tự nhiên và tức thời khi chúng thấy những hình ảnh và hành động về đồ vật ấy.

Ngoài ra, khi bạn học từ vựng tiếng Anh kết hợp với liên tưởng và hành động, bạn sẽ thấy việc học không còn quá nặng nề và tẻ nhạt nữa mà trở nên thú vị và hứng khởi hơn rất nhiều. Cách học này được áp dụng rất rộng rãi tại hàng trăm trường tiểu học, trung học và cả đại học trên thế giới, như Đại học California, Stanford và Cambridge.

Chi tiết cách áp dụng phương pháp TPR mời các bạn tham khảo HỌC TIẾNG ANH BẰNG PHƯƠNG PHÁP TPR

Trước tiên, hãy cùng tìm hiểu qua về cơ sở khoa học của phương pháp này. Mục đích của phương pháp này là sẽ chuyển những từ vựng bạn học từ thông tin đơn thuần thành dạng ký ức trong bộ não, dạng này sẽ lưu trữ được lâu, để lại ấn tượng và có thể khôi phục khi cần sử dụng. 

Bình thường, khi bạn cố gắng học thuộc lòng nghĩa của một vài từ, rồi đọc đi đọc lại để ghi nhớ, thì chúng sẽ được xếp vào vùng trí nhớ ngắn hạn, tức là chỉ lưu trữ trong khoảng thời gian ngắn. Ví dụ điển hình của loại trí nhớ này là những bài học thuộc lòng môn Văn, môn Sử mà bạn nhồi nhét cho bài kiểm tra, bạn sẽ nhớ để làm được bài kiểm tra, sau đó lại quên béng mất. 

Còn nếu như những kiến thức này được đưa vào vùng trí nhớ dài hạn thì bạn sẽ nhớ lâu hơn. Một trong những cách để chuyển từ vựng thành kí ức đó là tạo ra hệ thống ghi nhớ đặc biệt của riêng mình thông qua các quy tắc “Tập trung, liên kết, suy nghĩ kỳ quặc và tưởng tượng”.

Phương pháp học này cũng được nghiên cứu và chứng minh bởi tiến sĩ Biswaroop Roy Chowdhury – người nắm giữ kỷ lục thế giới Guinness phi thường về trí nhớ. Tiến sĩ đã hợp tác và cố vấn cho trung tâm tiếng Anh Langmaster để phát triển và ứng dụng thành công phương pháp học này tại Việt nam. Học trò xuất sắc của ông, cô Neerja cũng đã thành công khi ghi nhớ trọn vẹn một quyển từ điển Oxford bằng phương pháp này.

Chi tiết các bước áp dụng mời các bạn tham khảo: GHI NHỚ TỪ VỰNG SIÊU TỐC BẰNG PHƯƠNG PHÁP PMS

Bạn có bao giờ gặp phải trường hợp biết những từ vựng đơn lẻ rồi nhưng lúc ghép thành câu lại khiến mọi người không hiểu hoặc hiểu sai ý mình không? Đây cũng là một vấn đề mà rất nhiều học viên đã chia sẻ với chúng mình. Dù đã biết nghĩa của từ vựng nhưng nhiều khi họ vẫn không biết phải kết hợp các từ như thế nào để diễn đạt ý của mình trong văn cảnh cụ thể. 

Bởi lẽ tiếng Anh không giống như tiếng Việt. Nếu như trong tiếng Việt, bạn nghĩ sao ghép từ vào như vậy là tạo thành câu đúng thì tiếng Anh lại phải xét các yếu tố khác như thì, cấu trúc, và đặc biệt là sự kết hợp của các từ. Ví dụ như cụm từ “uống thuốc” trong tiếng Anh là “take the medicine” chứ không phải là “drink the medicine”.

Trong tiếng Anh, những từ thường xuyên đi với nhau như thế này được gọi là “collocation”. Học từ vựng theo cụm hay là học các collocation sẽ giúp bạn không mắc phải những lỗi sai rất nhớ ngẩn và hài hước trong giao tiếp. Bạn sẽ học các cụm từ cố định và cách dùng của chúng trong các ngữ cảnh cụ thể thay vì chỉ học các từ đơn lẻ. 

Như vậy, khi giao tiếp bạn chỉ cần sử dụng nguyên cụm từ thích hợp mà không cần phải đắn đo, suy nghĩ nên kết hợp các từ như thế nào cho đúng. Từ đó, dòng suy nghĩ và việc tạo lập ngôn ngữ sẽ trở nên tự nhiên hơn, tránh được việc dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, cuộc hội thoại nhờ vậy cũng trở nên trơn tru hơn, không bị gián đoạn.

Cuối cùng, như các bạn cũng biết, có nhiều phương pháp để học khác nhau và phù hợp với những người khác nhau. Bạn nên thử và trải nghiệm để tìm được phương pháp phù hợp nhất với bản thân mình. 

Một lưu ý bạn cần nhớ nữa là não bộ của bạn có thể đã nhớ thông tin tại thời điểm đó, tuy nhiên theo thời gian, bạn sẽ quên nhiều hơn và kiến thức sẽ rơi rụng dần. Điều này được thể hiện rõ thông qua The forgetting curve (Đường cong quên lãng) nghiên cứu bởi nhà tâm lý học người Đức Hermann Ebbinghaus.

Dựa theo biểu đồ trên bạn có thể thấy rằng nếu không ôn tập thì chỉ sau một ngày một lượng kiến thức nhất định đã bị “rơi rụng”. Tương tự như thế nếu bạn không ôn tập lại kiến thức đã học theo một chu kỳ nhất định thì chỉ trong một thời gian ngắn bạn sẽ chẳng còn nhớ những gì mình đã học nữa. 

Và dù bạn học từ vựng theo phương pháp nào thì luôn tuân thủ nguyên tắc Active recall (Chủ động gợi nhớ) và spaced repetition (Lặp lại ngắt quãng)

Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời

Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai

Brother-in-law: anh/em rể

Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó 

Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ 

Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái

Daughter-in-law: con dâu

Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố

Father-in-law (n): bố chồng/bố vợ

Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu

Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà

Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n: Con cái

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH

Climate /ˈklaɪmət/(n) khí hậu

Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n) biến đổi khí hậu

Global warming  /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n) hiện tượng ấm nóng toàn cầu

Humid /ˈhjuːmɪd/(adj) ẩm

Shower /ˈʃaʊər /(n): mưa rào

Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): lốc một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão

Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố) – từ gọi chung cho các cơn bão 

Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)

Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)

Cyclone  /ˈsaɪkloʊn/(n):  Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

Interview /’intəvju:/(v): phỏng vấn

Job /dʒɔb/(n): việc làm

Appointment /ə’pɔintmənt/(n): buổi hẹn gặp

Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo

Contract /’kɔntrækt/(n): hợp đồng

Overtime /´ouvətaim/ (n): ngoài giờ làm việc

Redundancy /ri’dʌndənsi/(n): sự thừa nhân viên

Redundant /ri’dʌndənt/ (adj): bị thừa

Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): bán thời gian

Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): toàn thời gian

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC

overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n): áo măng tô

jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác ngắn

trousers /ˈtraʊzərz/ (n) (a pair of trousers): quần dài

suit /suːt/(n): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ

shorts /ʃɔːrts/ (n): quần soóc

jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò

shirt /ʃɜːrt/ (n): áo sơ mi

tie /taɪ/ (n): cà vạt

t-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n): áo phông

raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): áo mưa

anorak /ˈænəræk/ (n): áo khoác có mũ

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO

Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi 

Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng

Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh 

Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin

Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần

Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù

Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi 

Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành, trung thực 

Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh

Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ 

Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị

Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): củ cải đường

Squash /skwɑːʃ/ (n): bí

Cucumber  /ˈkjuːkʌmbər/  (n): dưa chuột

Potato  /pəˈteɪtoʊ/  (n): khoai tây

Garlic /ˈɡɑːrlɪk/  (n): tỏi

Onion /ˈʌnjən/  (n): hành

Radish /ˈrædɪʃ/  (n): củ cải

Tomato /təˈmeɪtoʊ/  (n): cà chua

Marrow  /ˈmæroʊ/  (n): bí xanh

Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər /  (n): ớt ngọn

Hot pepper /hɑːtˈpepər/  (n): ớt cay

Chi tiết: TỪ VỰNG “RAU – CỦ”

Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): chất thải công nghiệp 

Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/  (n): tài nguyên thiên nhiên 

Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): sự cố tràn dầu 

Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n):  tầng ô-zôn 

Pollution /pəˈluːʃən/  (n): sự ô nhiễm 

Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/  (n): sự bảo tồn 

Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/  (n): rừng nhiệt đới 

Sea level /siːˈlɛvl/  (n): mực nước biển 

Sewage /ˈsjuːɪʤ/  (n): nước thải 

Soil /sɔɪl/ (n): đất 

Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): năng lượng mặt trời 

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Lamb /læm/(n): Cừu con

Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò

Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n): Gà

Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu

Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa

Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa

Piglet  /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con

Female  /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái

Male  /meɪl/(n): Giống đực

Horse  /hɔːs/(n): Ngựa

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT

Bake /beɪk/(v): Nướng bánh 

Beef /bif/ (n): Thịt bò

Beer /bɪr/ (n): Bia

Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng 

Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi 

Bread /brɛd/(n): Bánh mì 

Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà 

Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê

Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành 

Drink /drɪŋk/ (v): Uống

Eat /it/ (v): Ăn

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ THỨC ĂN

Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học 

Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học

Math /mæθ/ (n): Toán học 

Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học 

Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý 

Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học 

Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học 

Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật 

Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học

Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học

Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học 

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC

Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n):  túi ngủ

Lighter /ˈlaɪtə/ (n):  bật lửa

Tent /tent/ (n):  lều

Penknife /ˈpennaɪf/ (n):  dao gấp

Backpack /ˈbækpæk/ (n):  balo

Axe /æks/ (n):  cái rìu

Lantern /ˈlæntərn/ (n):  đèn xách tay

Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n):  lửa trại

Mat /mæt/ (n):  tấm thảm

Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/  (n): lò nướng ngoài trời

Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n):  ghế gấp

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím 

Purple /`pə:pl/ (adj): màu tím 

Bright red /brait red / (adj): màu đỏ sáng 

Bright green /brait griːn/ (adj) : màu xanh lá cây tươi 

Bright blue /brait bluː/ (adj):màu xanh nước biển tươi. 

Dark brown /dɑ:k braʊn/ (adj) :màu nâu đậm 

Dark green /dɑ:k griːn/ (adj) : màu xanh lá cây đậm 

Dark blue /dɑ:k bluː/ (adj): màu xanh da trời đậm 

Light brown /lait braʊn/ (adj): màu nâu nhạt 

Light green /lait griːn / (adj): màu xanh lá cây nhạt 

Light blue /lait bluː/ (adj): màu xanh da trời nhạt

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH

Learner driver /ˌlɜːrnər ˈdraɪvər/ (n): người tập lái

Passenger /ˈpæsɪndʒər/ (n): hành khách

to stall /stɔːl/: làm chết máy

tyre pressure: áp suất lốp

traffic light /ˈtræfɪk laɪt/ (n): đèn giao thông

speed limit /ˈspiːd lɪmɪt/ (n): giới hạn tốc độ

speeding fine: phạt tốc độ

level crossing /ˌlevl ˈkrɔːsɪŋ/ (n): đoạn đường ray giao đường cái

jump leads /ˈdʒʌmp liːd/ (n): dây sạc điện

oil /ɔɪl/ (n): dầu

Chi tiết: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG

Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / (adj): thất vọng 

Ecstatic / ɪkˈstætɪk / (adj): vô cùng hạnh phúc 

Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ (adj): nhiệt tình 

Excited / Excited / (adj): phấn khích, hứng thú 

Emotional / ɪˈmoʊʃənl / (adj): dễ bị xúc động

Envious / ˈenviəs / (adj): thèm muốn, đố kỵ

Embarrassed / ɪmˈbærəst / (v): hơi xấu hổ 

Frightened  / ˈfraɪtnd / (v): sợ hãi 

Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ (v): tuyệt vọng 

Furious / ˈfjʊriəs / (v): giận giữ, điên tiết 

Great / ɡreɪt / (adj): tuyệt vời

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ CẢM XÚC

Jackfruit /ˈjakˌfro͞ot/ (n): Mít

Persimmon  /pə:’simən/   (n): Hồng

Sapodilla  /,sæpou’dilə/   (n): Sa bô chê, Hồng xiêm

Peach  /pi:tʃ/  (n): Đào

Pineapple  /ˈpīˌnapəl/   (n): Thơm, Dứa, Khóm

Papaya  /pə’paiə/   (n): Đu đủ

Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/ (n):  Thanh long

Custard apple /’kʌstəd/ /’æpl/  (n): Quả Na

Soursop  /ˈsou(ə)rˌsäp/   (n): Mãng cầu

Rambutan  /ræm’bu:tən/   (n): Chôm chôm

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ HOA QUẢ

reception /ri’sep∫n/ (n): lễ tân

health and safety (n): sức khỏe và sự an toàn

director /di’rektə/ (n): giám đốc

owner /´ounə/ (n): chủ doanh nghiệp

manager /ˈmænәdʒər/ (n): người quản lý

boss /bɔs/ (n): sếp

colleague /ˈkɒli:g/ (n): đồng nghiệp

trainee /trei’ni:/ (n): nhân viên tập sự

timekeeping ˈtaɪmkiːpɪŋ/ (n): theo dõi thời gian làm việc

job description  /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/ (n): mô tả công việc

department /di’pɑ:tmənt/ (n): phòng ban

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC

snow /snoʊ/ (adj): có tuyết rơi

snowflake /ˈsnoʊ-fleɪk/ (n): bông tuyết

pine /paɪn/ (n): cây thông

candle /ˈkænd(ə)l/ (n): cây nến

card /kɑːrd/ (n): thiệp chúc mừng

fireplace /ˈfaɪr-pleɪs/ (n): lò sưởi

firewood /ˈfaɪr-wʊd/ (n): củi khô

chimney /ˈtʃɪm.ni/ (n): ống khói

gift /ɡɪft/ (n): món quà

present /ˈprɛzənt / (n): món quà

ribbon /ˈrɪb.ən/ (n): nơ ruy băng

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁNG SINH

wallet /ˈwɔː.lɪt/ (n):  ví

sweatpants /ˈswet.pænts/ (n): quần nỉ

sneakers /ˈsniː.kərz/ (n): giày thể thao

sweatband /ˈswet.bænd/ (n): băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)

tank top /tæŋk.tɒp/ (n): áo ba lỗ

shorts /ʃɔːts/ (n): quần đùi

long sleeve /lɒŋ sliːv/ (n): áo dài tay

belt /belt/ (n): thắt lưng

buckle /ˈbʌ.kļ/ (n): khóa thắt lưng

shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bæg/ (n): túi đi chợ

sandal /ˈsæn.dl/ (n): dép quai hậu

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ THỜI TRANG

crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/  trăng khuyết

full moon /fʊl muːn/ trăng tròn

Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng

the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội

magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa

lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân

lantern /ˈlæntən/ đèn lồng

five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao

carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép

mask /mɑːsk/ mặt nạ

lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn

Chi tiết: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ (n):  chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò 

dishtowel /dɪʃ taʊəl/  (n): khăn lau bát đĩa 

refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ (n):  tủ lạnh 

freezer /ˈfriː.zəʳ/ (n):  ngăn lạnh 

ice tray /aɪs treɪ/ (n):  khay đá 

cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ (n): tủ nhiều ngăn 

microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ (n):  lò vi sóng 

mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ (n):  bát to để trộn 

rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ (n):  trục cán bột 

cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ (n):  thớt 

counter /ˈkaʊn.təʳ/ (n):  bề mặt chỗ nấu ăn

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ NHÀ BẾP

Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (n):  bơi lội

Ice-skating/ˈaɪs skeɪt/  (n) : trượt băng

water-skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/  (n): lướt ván nước

Hockey/ˈhɑːki/  (n): khúc côn cầu

High jump/ðə ˈhaɪ dʒʌmp/  (n): nhảy cao

Snooker/ˈsnuːkər/  (n): bi da

Boxing/ˈbɑːksɪŋ/  (n): quyền anh

Scuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/  (n): lặn

Archery/ˈɑːrtʃəri/  (n): bắn cung

Windsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/  (n): lướt sóng

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO

Anchovy /ˈæntʃoʊvi/  (n) : cá cơm

Carp /kɑːrp/  (n): cá chép

Codfish /ˈkɑːdfɪʃ/  (n): cá thu

Salmon /ˈsæmən/ (n) cá hồi

Goby /ˈɡoʊbi/ (n): cá bồng

Herring /ˈherɪŋ/ (n): cá trích

Tuna-fish /’tju:nə fi∫/  (n): cá ngừ đại dương

Eel /iːl/  (n): lươn

Shrimp /ʃrɪmp/  (n): tôm

Crab /kræb/ (n): cua

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ THỰC PHẨM

Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ (adj): Hung hăng, năng nổ 

Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): Tham vọng

Artful /ˈɑrtfl/ (adj): Xảo quyệt, tinh ranh

Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ (adj): Nóng tính 

Boastful /ˈboʊstfl/ (adj): Khoe khoang, khoác lác 

Boring /ˈbɔrɪŋ/ (adj): Nhàm chán, chán nản

Bossy /ˈbɔsi/ (adj): Hống hách, hách dịch 

Brave /breɪv/ (adj): Dũng cảm, gan dạ 

Calm /kɑm/ (adj): Điềm tĩnh

Careful /ˈkɛrfl/ (adj): Cẩn thận, kỹ lưỡng 

Careless /ˈkɛrləs/ (adj): Bất cẩn, cẩu thả 

Chi tiết: TỪ VỰNG MIÊU TẢ NGƯỜI

VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm /: Việt Nam

England /ˈɪŋglənd/:  Anh

ThaiLand /ˈtaɪlænd/:  Thái Lan

India /ˈɪndɪə/:  Ấn Độ

Singapore /sɪŋgəˈpɔː/:  Singapore

China /ˈʧaɪnə/:  Trung Quốc

Japan /ʤəˈpæn/:  Nhật Bản

Combodia /Combodia /:  Campuchia

Cuba /ˈkjuːbə/:  Cu Ba

France /ˈfrɑːns/:  Pháp

Chi tiết: PHIÊN ÂM TIẾNG ANH TÊN CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI

Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ (n): bướm

Moth /mɒθ/ (n):  bướm đêm, sâu bướm

Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ (n):  sâu bướm

Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ (n):  cà cuống

Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ (n):  bọ xít

Cicada /səˈkɑːdə/ (n):  ve sầu

Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ (n): con gián

Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ (n): con dế

Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ (n):  chuồn chuồn

Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ (n):  chuồn chuồn kim

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔN TRÙNG

Defense line: phòng tuyến

Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật

Drill /drɪl/ (n): sự tập luyện

Drill-ground: bãi tập, thao trường

Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện

Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)

Front lines: tiền tuyến

Factions and parties: phe phái

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÂN ĐỘI

CM : Centre midfielder : Trung tâm 

DM : Defensive midfielder : Phòng ngự 

Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh) 

Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công

Striker: Tiền đạo cắm 

Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công

Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh 

Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự 

(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ 

Sweeper: Hậu vệ quét 

Goalkeeper: Thủ môn

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ BÓNG ĐÁ

Flea market /ˈfliː mɑːrkɪt/ (n): Chợ trời 

Greengrocer /ˈɡriːnɡrəʊsər/ (n): Cửa hàng rau củ 

Grocer (uk) / grocery store (us) (n): Cửa hàng tạp hoá

Hardware store / ironmonger : Cửa hàng dụng cụ 

Market /ˈmɑːrkɪt/ (n) : Chợ 

Newsagent /ˈnuːzeɪdʒənt/ (n): Sạp báo (nhà phát hành báo) 

Optician /ɑːpˈtɪʃn/ (n): Hiệu kính mắt 

Petrol station (uk) / gas station (us) :Trạm xăng 

Petshop : Hiệu thú nuôi 

Pharmacy (us) :Hiệu thuốc 

Stationer /ˈsteɪʃənər/ (n) : Cửa hàng văn phòng phẩm

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CỬA HÀNG

Hill /hɪl/  (n): Đồi

Forest /ˈfɔːrɪst/  (n): rừng

Mountain /ˈmaʊntn/  (n): núi

River /ˈrɪvər/  (n): sông

Port /pɔːrt/  (n): Cảng

Lake /leɪk/  (n): Hồ

Sea /siː/  (n): Biển

Sand /sænd/  (n): Cát

Valley /ˈvæli/  (n): thung lũng

Waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/  (n):  thác nước

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG

apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ (n): hoa mai

chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/ (n): cúc đại đoá

kumquat tree /kumquat triː/ (n): cây quất

marigold /ˈmærɪgəʊld/ (n): cúc vạn thọ

Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ (n): gà luộc

Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ (n): hạt điều

Chưng cake /chưng keɪk/ (n): bánh chưng

Roasted pumpkin seeds /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ (n) hạt bí

Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ (n): hạt hướng dương

Roasted watermelon seeds /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ (n): hạt dưa

Xem chi tiết: 100+ TỪ VỰNG VỀ TẾT CỔ TRUYỀN VIỆT NAM TRONG TIẾNG ANH

backpack /ˈbækpæk/ ba lô

bag /bæɡ/ cặp sách

ballpoint pen /ˈbɔːlpɔɪnt pen/ bút bi

beaker /ˈbiːkər/ cốc becher dùng trong phòng thí nghiệm

binder clip /ˈbaɪndə klɪp/ kẹp giấy đôi

blackboard ˈblækbɔːrd/ bảng đen

board /bɔːrd/ bảng

book /bʊk/ sách

bookcase /ˈbʊkkeɪs/ giá để sách

bookshelf /ˈbʊkʃelf/ giá để sách

calculator /ˈkælkjuleɪtər/ máy tính

carbon paper /ˈkɑːrbən peɪpər/ giấy than

certificate /sərˈtɪfɪkət/ chứng chỉ

chair /tʃer/ cái ghế

Xem chi tiết: 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!

Bend /bend/: uốn cong, cúi người, gập người

Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác đồ

Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy

Climb /klaɪm/: leo, trèo

Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi

Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ

Dive /daɪv/: lặn

Drag /dræɡ/: kéo

Drink /drɪŋk/: uống

Eat /it/: ăn

Grab /ɡræb/: bắt lấy, túm lấy

Hit /hɪt/: đánh

Hop /hɒp/: nhảy lò cò

Hug /hʌɡ/: ôm

Jog /dʒɒɡ/: chạy bộ

Jump /dʒʌmp/: nhảy

Xem chi tiết: CÁC CỤM TỪ HAY VỀ HOẠT ĐỘNG CƠ THỂ NGƯỜI

Brush my teeth /brʌʃ ti:θ/: đánh răng

Buy /bai/: mua

Comb the hair /koum ðə heə /: chải tóc

Cook /kuk/: nấu ăn

Do exercise / du: eksəsaiz/: tập thể dục

Do homework  /du ‘houmwə:k/: làm bài tập về nhà

Eat out /i:t aut/: đi ăn tiệm

Feed the dog /fi:d ðə dɔg/: cho chó ăn

Gardening / ga:rdəniŋ/: làm vườn

Get dressed /get drest/: mặc quần áo

Get up /get ʌp/: thức dậy

Xem chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY

zero /ˈziːroʊ/: số không

one /wʌn/: số một

two /tuː/: số hai

three /θriː/: số ba

four /fɔːr/: số bốn

five /faɪv/: số năm

six /sɪks/: số sáu

seven /ˈsevn/: số bảy

eight /eɪt/: số tám

nine /naɪn/: số chín

ten /ten/: số mười

Xem chi tiêt: SỐ ĐẾM TIẾNG ANH VÀ MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT!

Item /ˈaɪtəm/ : Mặt hàng

Cost /kɒst/: Giá

Button /ˈbʌtn/: Nút bấm

Receipt /rɪˈsiːt/ : Hoá đơn

Expensive /ɪkˈspensɪv/ : Đắt

Return /rɪˈtɜːn/: Hoàn hàng

Cashier /kæˈʃɪə(r)/: Thanh toán

Size /saɪz/: Kích thước

T-shirt /ˈtiː ʃɜːt/: Áo phông

Rack /ræk/ : Giá để đồ

Pattern /ˈpætn/ : Mẫu

Xem chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ MUA SẮM

General hospital /ˈdʒenərəl ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện đa khoa

Mental hospital /ˈmentl ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện tâm thần

Dermatology hospital /ˌdɜːməˈtɒlədʒi ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện da liễu

Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện dã chiến

Maternity hospital /mə’tə:niti ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện phụ sản

Nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/: Viện dưỡng lão

Children hospital /ˈtʃɪldrən ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện nhi

Cottage hospital /ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện

Orthopedic hospital /ˌɔːθəˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện chỉnh hình

Xem chi tiết: CÁC TỪ VỰNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ

Health /helθ/: sức khỏe

Healthy /ˈhelθi/: khỏe mạnh

Sickness  /ˈsɪknɪs/: bệnh tật

Headache /ˈhedeɪk/: đau đầu

Toothache /ˈtuːθeɪk/: đau răng

Sore eyes /sɔːr aɪz/: đau mắt

Sore throat /sɔː θrəʊt/: đau họng

Cold /kəʊld/: cảm lạnh

Flu /fluː/: cảm cúm

Cough /kɒf/: ho

Fever /kɒf/: sốt

Fever virus /ˈfiːvə ˈvaɪərəs/: sốt siêu vi

Runny nose /ˈrʌni nəʊz/: sổ mũi

Sneeze /sniːz/: hắt hơi

Backache /ˈbækeɪk/: đau lưng

Xem chi tiết: TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ CÂU GIAO TIẾP VỀ SỨC KHỎE PHỔ BIẾN NHẤT

Azalea /ə’zeiliə/: Hoa đỗ quyên

Tuberose /ˈtjuːbərəs/: Hoa huệ

Narcissus /nɑːˈsɪsəs/: Hoa thủy tiên

Snapdragon /ˈsnæpdræɡən/: Hoa mõm chó

Forget – me – not /fəˈɡet miː nɒt/: Hoa lưu ly thảo

Violet /ˈvaɪələt/: Hoa đồng thảo

Pansy /ˈpænzi/: Hoa bướm

Morning – glory /ˌmɔːnɪŋ ˈɡlɔːri/: Hoa bìm bìm

Hop /hɒp/: Hoa bia

Horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/: Hoa dạ hương

Confetti /kənˈfeti/: Hoa giấy

Honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/: Hoa kim ngân

Hyacinth /ˈhaɪəsɪnθ/: Hoa dạ lan hương

Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: Hoa bồ công anh

Xem chi tiết: TÊN CÁC LOÀI HOA TIẾNG ANH QUEN THUỘC HÀNG NGÀY

Film buff /fɪlm bʌf:/: người am hiểu về phim ảnh

Cameraman /ˈkæmərəmæn/: người quay phim

Extras /ˈɛkstrəz/: diễn viên quần chúng không có lời thoại

Screen /skriːn/: màn ảnh, màn hình

Film premiere /fɪlm ˈprɛmɪeə/: buổi công chiếu phim

Main actor/actress /meɪn ˈæktə/ˈæktrɪs/: nam/nữ diễn viên chính

Entertainment /ˌɛntəˈteɪnmənt/: giải trí, hãng phim

Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh

Plot /plɒt/: cốt truyện, kịch bản

Scene /siːn/: cảnh quay

Character /ˈkærɪktə/: nhân vật

Trailer /ˈtreɪlə/: đoạn giới thiệu phim

Cinematographer /ˌsɪnəˈmætəɡrɑːfə/: người chịu trách nhiệm về hình ảnh

Xem chi tiêt: TRỌN BỘ 199+ TỪ VỰNG VỀ PHIM THÔNG DỤNG NHẤT

loach /loutʃ/ (n): cá chạch

anchovy /ˈænʧəvi/ (n): cá cơm

anabas /’anəbəs/ (n): cá rô

codfish /ˈkɒdfɪʃ/ (n): cá thu

tuna-fish /ˈtuːnə–fɪʃ/ (n): cá ngừ đại dương

scad /skæd/ (n): cá bạc má

goby /ˈɡoʊbi/ (n): cá bống

snapper /ˈsnæpə/ (n): cá hồng

grouper /ˈgruːpə/ (n): cá mú

flounder /ˈflaʊndə/ (n): cá bơn

snake head /sneɪk hɛd/ (n): cá quả

skate /skeɪt/ (n): cá đuối

herring /ˈhɛrɪŋ/ (n): cá trích

dory /´dɔ:ri/ (n): cá mè

Xem chi tiết: 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HẢI SẢN – BẠN ĐÃ NẮM ĐƯỢC CHƯA?

Postcard /ˈpəʊstkɑːd/: Bưu thiếp

Send /send/: Gửi

Letter /ˈletə(r)/: Bức thư

Envelope /ˈenvələʊp/: Bao phong bì

Postage /ˈpəʊstɪdʒ/: Bưu phí

Parcel /ˈpɑːsl/: Bưu kiện

Telegram /ˈtelɪɡræm/: Điện tín

Maximum weight /ˈmæksɪməm ˈweɪt/: Trọng lượng tối đa

Insurance fee /ɪnˈʃʊərəns fiː/: Phí bảo hiểm

Registered letter /ˌredʒɪstəd ˈletə(r)/: Đã trả bưu kí

Pack /pæk/: Đóng gói

Postpaid /ˌpəʊst ˈpeɪd/: Đã trả bưu kí

Fee /fiː/: Chi phí

Xem chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP – BÀI 22: TẠI BƯU ĐIỆN

Bank Account /bæŋk əˈkaʊnt/: Tài khoản ngân hàng

Personal Account /ˈpɜːsnl əˈkaʊnt/: Tài khoản cá nhân

Current Account / Checking Account /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt/: Tài khoản vãng lai

Deposit Account /dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt/: Tài khoản tiền gửi

Saving Account /ˈseɪvɪŋ əˈkaʊnt/: Tài khoản tiết kiệm

Fixed Account /fɪkst əˈkaʊnt/: Tài khoản có kỳ hạn

Credit Card /ˈkrɛdɪt kɑːd/: Thẻ tín dụng

Debit Card /ˈdɛbɪt kɑːd/: Thẻ tín dụng

Charge Card /ʧɑːʤ kɑːd/: Thẻ thanh toán

Prepaid Card /ˌpriːˈpeɪd kɑːd/: Thẻ trả trước

Xem chi tiết: 150+ TỪ VỰNG VỀ NGÂN HÀNG THÔNG DỤNG BẠN CẦN BIẾT

Chủ đề 1: Từ vựng về gia đình (Family)

Chủ đề 2: Từ vựng về thời tiết (Weather)

Chủ đề 3: Từ vựng về nghề nghiệp (Jobs)

Chủ đề 4: Từ vựng về quần áo (Clothes)

Chủ đề 5: Từ vựng về tính cách (Character)

Chủ đề 6: Từ vựng tiếng anh về rau củ quả (Vegetable)

Chủ đề 7: Từ vựng về môi trường (Environment)

Chủ đề 8: Từ vựng tiếng anh về con vật (Animals)

Chủ đề 9: Từ vựng về đồ ăn (Food)

Chủ đề 10: Từ vựng về trường học (School)

Chủ đề 11: Từ vựng về du lịch (Travel)

Chủ đề 12: Từ vựng về màu sắc (Colors)

Chủ đề 13: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)

Chủ đề 14: Từ vựng chuyên ngành kế toán

Chủ đề 15: Từ vựng về giao thông (Traffic) 

Chủ đề 16: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc (Feeling)

Chủ đề 17: Từ vựng về hoa quả (Fruits)

Chủ đề 18: Từ vựng chuyên ngành marketing (Marketing)

Chủ đề 19: Từ vựng về công việc (Work)

Chủ đề 20: Từ vựng về giáng sinh (Christmas)

Chủ đề 21: Từ vựng về thời trang (Fashion)

Chủ đề 22: Từ vựng về trung thu (Mid – autumn)

Chủ đề 23: Từ vựng về nhà bếp (Kitchen)

Chủ đề 24: Từ vựng về các môn thể thao (Sports)

Chủ đề 25: Từ vựng về thực phẩm (Nourishment)

Chủ đề 26: Từ vựng miêu tả người (Figure)

Chủ đề 27: Từ vựng chuyên ngành luật (Faculty of Law)

Chủ đề 28: Từ vựng về quốc gia (Nations)

Chủ đề 29: Từ vựng tiếng anh về côn trùng (Insects)

Chủ đề 30: Từ vựng về bóng đá (Soccer)

Chủ đề 31: Từ vựng về cửa hàng (Stores)

Chủ đề 32: Từ vựng tiếng anh về quê hương (Country)

Chủ đề 33: Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống (Drinks)

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

Trên đây là 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề cũng như gợi ý một số cách để bạn học từ một cách dễ dàng và dễ áp dụng. Hãy lưu và chia sẻ để cùng bạn bè chinh phục tiếng Anh bạn nhé!. Cuối cùng, hãy nhớ trau dồi liên tục, học hỏi mỗi ngày, “quỹ” từ vựng của bạn mới có thể nâng cao nhanh chóng. Và đừng quên tự kiểm tra các từ vựng cũ để tránh chứng bị quên lãng bạn nhé!

Phản hồi gần đây

Không có bình luận nào để hiển thị.

Best Exchanges

Tặng ngay 28.888.000đ cho lần nạp đầu

Tặng 188K chơi thử miễn phí

KHUYẾN MÃI HOÀN TRẢ 30% THỨ 7 & CN

23Win
⚡️Gửi 188 lần đầu nhận 188 miễn phí
🔥Đăng nhập mỗi ngày để nhận tới 8888K
⚡️Tải APP và nhận 38K miễn phí
🔥Hoàn trả lên đến 3.3%!

⚡Săn vé cược may mắn trong Nổ hủ để nhận thưởng lên đến 8,888K

CE88
⚡️nạp đầu tặng ngay 388K
🔥hoàn cược cực cao 2%
🔥trải nghiệm vòng quay may mắn
🎁lì xì miễn phí mỗi ngày

© Copyright 2023 | Nhà cái tặng tiền . All Rights Reserved | Telegram:@Nhacai8899